Từ điển Thiều Chửu
綜 - tống/tông
① Ðem dệt sợi nọ với sợi kia gọi là tống, vì thế sự gì lẫn lộn với nhau gọi là thác tống 錯綜. ||② Họp cả lại, như tống lí 綜理, cũng như 總理. Ta quen đọc là chữ tông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綜 - tống
Gom các mối tơ mà so cho đều — Gom tụ lại.